1. Quy định hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
Căn cứ Điều 9 Thông tư 99/2025/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 01/01/2026), quy định hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán như sau:
(i) Doanh nghiệp tham khảo để áp dụng biểu mẫu hệ thống chứng từ kế toán tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC (Xem chi tiết tại Mục 3).
(ii) Trường hợp để phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý, doanh nghiệp được thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung biểu mẫu chứng từ kế toán so với biểu mẫu hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC.
– Biểu mẫu chứng từ kế toán của doanh nghiệp khi thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo tuân thủ quy định tại Điều 16 Luật Kế toán 2015 và phải phản ánh đầy đủ, kịp thời, trung thực, minh bạch, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu được tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.
– Khi thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung về biểu mẫu chứng từ kế toán thì doanh nghiệp có trách nhiệm ban hành Quy chế hạch toán kế toán (hoặc các tài liệu tương đương) về các nội dung sửa đổi, bổ sung để làm cơ sở thực hiện. Quy chế phải nêu rõ sự cần thiết của việc sửa đổi, bổ sung đó và trách nhiệm của doanh nghiệp trước pháp luật về các nội dung đã sửa đổi, bổ sung.
– Trường hợp doanh nghiệp không thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung về biểu mẫu chứng từ kế toán thì áp dụng hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC.
(iii) Doanh nghiệp có phát sinh các chứng từ thuộc đối tượng điều chỉnh của pháp luật khác thì chứng từ kế toán phải thực hiện theo quy định của pháp luật đó.
2. Danh mục 33 biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
Danh mục biểu mẫu chứng từ kế toán được quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC, cụ thể như sau:
| TT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
| I. Lao động tiền lương | ||
| 1 | Bảng thanh toán tiền lương | 01 – LĐTL |
| 2 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 02 – LĐTL |
| 3 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 03 – LĐTL |
| 4 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | 04 – LĐTL |
| 5 | Hợp đồng giao khoán | 05 – LĐTL |
| 6 | Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán | 06 – LĐTL |
| 7 | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | 07 – LĐTL |
| 8 | Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương | 08 – LĐTL |
| II. Hàng tồn kho | ||
| 1 | Phiếu nhập kho | 01 – VT |
| 2 | Phiếu xuất kho | 02 – VT |
| 3 | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa | 03 – VT |
| 4 | Bảng kê chi tiết vật tư còn lại cuối kỳ | 04 – VT |
| 5 | Biên bản tổng hợp kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa | 05 – VT |
| 6 | Bảng kê mua hàng | 06 – VT |
| 7 | Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ | 07 – VT |
| III. Bán hàng | ||
| 1 | Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi | 01 – BH |
| 2 | Thẻ quầy hàng | 02 – BH |
| IV. Tiền tệ | ||
| 1 | Phiếu thu | 01 – TT |
| 2 | Phiếu chi | 02 – TT |
| 3 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03 – TT |
| 4 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04 – TT |
| 5 | Giấy đề nghị thanh toán | 05 – TT |
| 6 | Biên lai thu tiền | 06 – TT |
| 7 | Bảng kê vàng tiền tệ | 07 – TT |
| 8 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) | 08a – TT |
| 9 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) | 08b – TT |
| 10 | Bảng kê chi tiền | 09 – TT |
| V. Tài sản cố định | ||
| 1 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01 – TSCĐ |
| 2 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 02 – TSCĐ |
| 3 | Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo hoàn thành | 03 – TSCĐ |
| 4 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 04 – TSCĐ |
| 5 | Biên bản tổng hợp kiểm kê TSCĐ | 05 – TSCĐ |
| 6 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 06 – TSCĐ |
>> Xem thêm: Danh mục 42 Biểu mẫu sổ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
Dịch vụ kế toán là một dịch vụ chuyên nghiệp của Công ty Luật TNHH KHD – 0965679698, với nhiều năm kinh nghiệm và các chuyên gia trong lĩnh vực giỏi chuyên ngành, sẽ giúp quý công ty giải quyết các vấn đề liên quan đến thuế, kế toán./.
